Sikafloor 263 SL

  • Sử dụng: Sơn phủ epoxy tự san phẳng hoàn thiện sàn kháng hóa chất
  • Đóng gói: Bộ 10 kg 2 thành phần
  • Xuất xứ: Sika – Thụy Sỹ

TÀI LIỆU SẢN PHẨMHƯỚNG DẪN THI CÔNG


VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT !

Sản phẩm chính hãng - Chứng chỉ xuất xưởng cho mỗi sản phẩm .


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ MAI KHANH
Số 13, đường 36, khu đô thị Vạn Phúc City, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
MST / Tax Code: 0312343901
maikhanh2016.mki@gmail.com


Sikafloor 263 SL là chất kết dính Epoxy đa năng hai thành phần.

CÁC ỨNG DỤNG CỦA SIKAFLOOR 263 SL

  • Hệ thống sàn tự san phẳng và nhám cho sàn bê tông và lớp vữa chịu tải trọng từ vừa đến cao như nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc…
  • Hệ thống sàn nhám được dùng cho những nơi ẩm ướt, nhà xưởng chế biến nước uống các loại, công nghiệp thực phẩm, xưởng bảo dưỡng máy bay…

ƯU ĐIỂM CỦA SIKAFLOOR 263 SL

  • Khả năng tự san lấp cao.
  • Kháng hóa chất và va đập cao.
  • Dễ thi công
  • Tiết kiệm
  • Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua.
  • Không có dung môi.
  • Bề mặt hoàn thiện bóng láng.
  • Có khả năng chống trượt.

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM SIKAFLOOR 263 SL

Màu:

  • Thành phần A: là chất lỏng có màu (nhựa)
  • Thành phần B: là chất lỏng trong suốt (tác nhân đóng rắn)
  • Có hai màu chuẩn là 6011 (màu xanh lá cây) và 7032 (màu xám)

Đóng gói: 10kg/bộ (thành phần A+B)

  • Thành phần A: 7.9 kg/can
  • Thành phần B: 2.1kg/can

Đóng gói: 20kg/bộ (thành phần A+B)

  • Thành phần A: 15.8 kg/can
  • Thành phần B:4.2kg/can

Thời hạn sử dụng: là 12 tháng nếu lưu trữ trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn, chưa mở nắp và ở nhiệt độ từ +180C và +300C.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA

Gốc hóa học: Epoxy

Tỷ trọng

Thành phần A: ~ 1.5 kg/l

Thành phần B: ~ 1.0kg/l

Hỗn hợp nhựa: ~ 1.43kg/l

Tất cả các giá trị tỷ trọng đo ở nhiệt độ +230C

Hàm lượng chất rắn: 100%

Đặc tính cơ lý

Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 230C)  (EN 196-1)

Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 230C) (EN 196-1)

Lực bám dính:  >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ)     (ISO 4624)

Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 230C)              (DIN53 505)

Khả năng kháng mài mòn: 70mg (CS 10/1000/1000) (8 ngày và ở 230C) (DIN53-109)

Kháng hóa chất: kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất

Kháng nhiệt

Thời gian Nhiệt độ
Lâu dài 500C
7 ngày 800C
12 giờ 1000C

THÔNG TIN HỆ THỐNG

Cấu trúc hệ thống

Hệ thống tự san phẳng 1mm :

Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161

Lớp phủ:      Sikafloor-263 -SL + Silicaflour

Hệ thống tự san phẳng 1.5- 3 mm :

Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161

Lớp phủ:      Sikafloor-263 -SL + Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)

Hệ thống nhám 4 mm :

Lớp kết nối:     Sikafloor 161

Lớp thứ nhất:  Sikafloor-263-SL+ Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)

Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7 mm)

Lớp phủ hoàn thiện: Sikafloor 264

Định mức và tỉ lệ

 

Hệ thống phủ Sản phẩm Định mức
Lớp kết nối Sikafloor 161 0.3 – 0.55 kg/m2
Tự san phẳng 1 mm Vữa tự san phẳng Sikafloor 161
Sikafloor-263-SL + Silicaflour
1.7 kg/m2/mm

1.2 kg/m2/mm binder + 0.25 kg/m2/mm silicaflour

Lớp phủ tự san phẳng 1.5 – 3 mm Sikafloor-263-SL + QS (0.1 – 0.3 mm) (0.95 + 0.95 kg)/m2
Hệ thống nhám 4 mm Sikafloor -263- SL + QS (0.1 – 0.3 mm) = 1:1
QS 0.4 – 0.7 mm
Lớp phủ Sikafloor 264
2 kg/m2
2 kg/m2~ 6.0 kg/m2~ 0.7 kg/m2

 

Chú ý: số liệu tính theo lý thuyết và không chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ gập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.

 

Bản đồ
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay