SikaGrout 3200 CN

Đóng gói: Bao 25kg

Định mức: 83 bao/m3 vữa

Màu sắc: Xám bê tông
SikaGrout-3200 CN là vữa rót bù co ngót gốc xi măng, 1 thành phần, tự chảy, đông cứng nhanh, đạt cường độ cao sớm và được thiết kế đặc biệt trong ứng dụng cho các tháp điện gió trên, gần bờ.
Đạt cường độ cao sớm
Cường độ sau cùng cao
Độ chảy lỏng ổn định

TÀI LIỆU SẢN PHẨMHƯỚNG DẪN THI CÔNG


VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT !

Sản phẩm chính hãng - Chứng chỉ xuất xưởng cho mỗi sản phẩm .


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ MAI KHANH
Số 13, đường 36, khu đô thị Vạn Phúc City, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
MST / Tax Code: 0312343901
maikhanh2016.mki@gmail.com


MÔ TẢ SikaGrout 3200 CN

SikaGrout 3200 CN là vữa rót bù co ngót gốc xi măng, 1 thành phần, tự chảy, đông cứng nhanh, đạt cường độ cao sớm và được thiết kế đặc biệt trong ứng dụng cho các tháp điện gió trên, gần bờ.

ƯU ĐIỂM VỮA RÓT SIKAGROUT 3200 CN

  • Đạt cường độ cao sớm
  • Cường độ sau cùng cao
  • Độ chảy lỏng ổn định
  • Có thể bơm được
  • Bù co ngót
  • Chiều dày thi công từ 10 đến 150 mm
  • Nhiệt độ thi công từ +5° C đến +35° C
  • Cường độ bám dính cao lên bề mặt bê tông

ỨNG DỤNG SikaGrout 3200 CN

  • Vữa rót hiệu suất cao cho các khe theo phương đứng hoặc phương ngang hay dưới các tấm bản đệm của các tháp điện gió.

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM SikaGrout 3200 CN

Đóng gói: Bao 25kg

Màu sắc: Xám bê tông

Định mức:

25 kg bột cho khoảng 12,1 lít vữa

Gốc hoá học

Xi măng đặc biệt, cốt liệu chọn lọc và phụ gia

Hạn sử dụng

6 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được lưu trữ đúng cách

Điều kiện lưu trữ

Lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở, ở điều kiện khô ráo, nhiệt độ lưu trữ từ +5 °C đến +30 °C.

Cỡ hạt lớn nhất

Dmax: ~3 mm

Hàm lượng ion clorua hoà tan

≤ 0,1%   (GB/T50448-2015)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỮA RÓT SikaGrout 3200 CN

Cường độ nén

1 ngày   ≥ 55 N/mm2

3 ngày   ≥ 80 N/mm2

28 ngày ≥ 100 N/mm2

Modul đàn hồi khi nén

~38’000 N/mm2               (GB/T50081-2002)

Sự giãn nở

Giãn nở theo phương thẳng đứng:

 

Sau 3 giờ              ~0,1–3,5 %

Khác nhau giữa 3 giờ & 24 giờ     ~0,02–0,5 %

Tách nước: 0 % (GB/T50448-2015)

Tỷ lệ trộn

~11,5 %

2,875 lít nước sạch cho một bao bột 25 kg

Tỷ trọng của vữa tươi: ~ 2.3kg/l

Chiều dày lớp

Tối thiểu 10 mm./ Tối đa 150 mm.

Độ chảy

Ban đầu (sau khi trộn)    duy trì sau 30 phút

≥ 340 mm            ≥ 310 mm

Nhiệt độ môi trường

Tối thiểu: +5° C / Tối đa: +35° C

Nhiệt độ bề mặt

Tối thiểu: +5° C / Tối đa: +35° C

Thời gian thi công

~ 60 phút ở nhiệt độ +20° C

Bản đồ
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay